XE TĂNG CHIẾN ĐẤU CHỦ LỰC M1A2 ABRAMS

 13-05-2021 14:51

Xe tăng M1A2 Abrams được đánh giá là một trong những dòng xe tăng uy lực nhất thế giới


Nguồn: Military
Nguồn: Military

Xe tăng M1A2 Abrams được đánh giá là một trong những dòng xe tăng uy lực nhất thế giới. Chúng là một sản phẩm của General Dynamics Land Systems (GDLS). M1A2 Abrams bao gồm 2 biến thể M1A1 SA và M1A2 SEPv2, phiên bản M1A2 SEPv3 là biến thể mới nhất đang được sản xuất, biến thể này đã hoàn tất quá trình thử nghiệm và cuối cùng là phiên bản SEPv4 vẫn đang trong quá trình phát triển.
M1A1 SA
Xe tăng được trang bị camera nhiệt (FLIR) và kiến trúc analog. Mặc dù biến thể này thua kém về khả năng nhưng chúng vẫn có thể sống sót và cơ động như những biến thể hiện đại. M1A1 được trang bị hệ thống Blue Force Tracker đây là hệ thống kiểm soát kiêm chỉ huy kỹ thuật số cho phép người chỉ huy biết vị trí của xe tăng với lực lượng đồng minh nhờ đó điều tiết đc tốc độ.
M1A2 SEPv2
Tất cả các xe tăng loại này đều có 2 hệ thống quan sát, một cho pháo thủ và một cho chỉ huy. Điều này giúp gia tăng khả năng gây sát thương của xe tăng bằng cách trong khi pháo thủ nhắm bắn mục tiêu, chỉ huy có thể quan sát và xác định các mối đe dọa tiếp theo. Biến thể này cũng được tích hợp hệ thống phòng thủ chủ động (APS) giúp tăng khả năng tự phòng thủ đối với các mối đe dọa tiềm tàng
M1A2 SEPv3
Đây là phiên bản kế tiếp của xe tăng Abrams hiện đang được sản xuất và hoàn tất quá trình thử nghiệm. Phiên bản này sẽ khắc phục các vấn đề về không gian, trọng lượng và công suất máy, đây là biến thể nền tảng cho những nâng cấp sau này.
M1A2 SEPv4
M1A2 SEPv4 là biến thể hiện đại nhất của dòng xe tăng Abrams đang trong quá trình phát triển. Biến thể này tiếp tục sử dụng công nghệ FLIR thế hệ 3 làm nền tảng cho các nâng cấp.

Nguồn: Military
Nguồn: Military

Thông số kỹ thuật

Nsx: General Dynamics Land Systems (GDLS)
Chiều dài: 9.83 m
Chiều rộng: 3.66 m
Trọng lượng: 68.7 tấn
Kíp lái: 4 người (chỉ huy, lái xe, pháo thủ, người nạp)
Khoảng sáng gầm xe: 0.48 m
Chiều cao tháp pháo: 2.37 m
Công xuất/ tỷ lệ trọng lượng: 21.6 mã lực/ tấn
Động cơ: Honeywell AGT1500 tua-bin khí
Tốc độ tối đa: 68 km/h
Tăng tốc từ: 0 lên 32 km/h 7.2 s
Phạm vi hành trình: 426 km
Vũ khí trang bị:
*pháo chính M256 nòng trơn 120 mm
*súng máy tự động 12.7 mm M2HB
*súng máy đồng trục 7.62 mm M240D

Source:
https://www.military.com/equipment/m1a2-abrams-main-battle-tank
https://asc.army.mil/web/portfolio-item/gcs-m1-abrams-main-battle-tank/
https://fas.org/man/dod-101/sys/land/m1.htm
https://www.allpar.com/threads/xm-1-and-m1-abrams-the-last-chrysler-tanks.227812/
https://www.army-technology.com/projects/m1a1-2-abrams-main-battle-tank/